– Video Converter (AHD/CVI/TVI 1080P) – 2 cổng BNC
– Support: AHD/CVI/TVI 1080P
– Cáp quang loại Single-mode, Single fiber + Đầu Fast connect FC
– 2 PORT BNC Video
– Khoảng cách 20Km
– Video Converter (AHD/CVI/TVI 1080P)
– Support: AHD/CVI/TVI 1080P
– Cáp quang loại Single-mode, Single fiber + Đầu Fast connect FC
– 8 PORT BNC Video
– Khoảng cách 20Km
– Bộ gồm 2 chiếc, 2 Adapter 5V-2A.
– Bộ chuyển đổi quang điện 10/100M Single Fiber (1 Sợi quang).
– Chuẩn IEEE802.3 10Base-T, and IEEE802.3u 100Base-TX/FX standards.
– Truyền dẫn đồng thời 2 tín hiệu cáp quang.
– Hỗ trợ tính năng tự động nhận diện tốc độ.
– Khoảng cách truyền 25Km.
– Bộ gồm 2 chiếc, 2 Adapter 5V-2A.
– Bộ chuyển đổi quang điện Gigabit 10/100/1000M (1 sợi quang).
– Chuyển đổi tín hiệu Gigabit Ethernet sang quang và ngược lại.
– Truyền và nhận tín hiệu trên cùng 1 sợi quang Singlemode.
– Hỗ trợ các loại đầu nối SC.
– Khoảng cách truyền 20Km.
– Bộ gồm 2 chiếc, 2 Adapter.
– Bộ chuyển đổi quang điện 10/100M, (2 Sợi quang).
– Chạy trên 2 sợi quang (Dual Fiber, Đầu nối SC.
– Hỗ trợ tính năng LFPT(Link Failure Pass Through).
– Tự động nhận diện tốc độ mạng 10/100Mbps.
– Nguồn cấp 5VDC Adapter.
– Khoảng cách truyền 25Km.
– Bộ gồm 2 chiếc, 2 Adapter.
– Bộ chuyển đổi quang điện 10/100/1000M (2 Sợi quang)
– Chuyển đổi tín hiệu 10/100/1000Mbps sang quang và ngược lại
– Sử dụng 2 sợi quang với đầu nối SC/FC hoặc ST
– Hỗ trợ chế độ tự động đảo chéo, tự động nhận tốc độ với cổng TP
– Hỗ trợ tính năng LFP(Link fault pass-through) với DIP switch tùy chỉnh
– Nguồn cấp 5VDC Adapter
– Khoảng cách truyền 20Km.
– Đầu nối 10G SFP+ ở cả hai bên
– Truyền 10 Gigabit Ethernet (khoảng cách 1m)
– Chiều dài cáp: 1m
– Tốc độ dữ liệu: 10 Gbps
– Đầu nối 10G SFP+ ở cả hai bên
– Chiều dài cáp: 3m
– Tốc độ dữ liệu: 10 Gbps
– Hỗ trợ 1 cổng Gigabit RJ45 tự chuyển đổi tốc độ 10/100/1000 và hỗ trợ chuyển đổi MDI/MDIX.
– Tự động chuyển đổi chế độ Half-Duplex / Full-Duplex.
– Tương thích với chuẩn IEEE 802.3ab và IEEE 802.3z.
– Mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 15km.
– Cổng RJ45 Auto-Negotiation 10/100/1000Mbps hỗ trợ Auto-MDI/MDIX
– Auto-Negotiation chuyển đổi chế độ Half-Duplex / Full-Duplex
– Tương thích với các chuẩn IEEE 802.3ab và IEEE 802.3z
– Mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 0.55km
– Thông qua 1000Base-BX tiêu chuẩn mới nhất
– Khoảng cách truyền lên tới 2 km trong 9/125 μm SMF (Single-Mode Fiber)
– Tương thích với Thỏa thuận đa nguồn có thể cắm dạng nhỏ (SFP-MSA)
– Hỗ trợ giám sát chẩn đoán kỹ thuật số (DDM)
– Hỗ trợ Hot Swapable
– Chuẩn và Giao thức: IEEE 802.3z, TCP/IP
– Wave Length: TX: 1550 nm/ RX: 1310 nm
– Cabel Single-Mode Fiber
– Loại cáp: 9/125 μm Single-Mode
– Chiều dài cáp tối đa: 2 KM
– Tốc độ dữ liệu: 1.25Gbps
– 1 cổng RJ45 10/100/1000Mbps hỗ trợ Auto-MDI/MDIX
– Tự động thương lượng chế độ truyền Half-Duplex/Full-Duplex
– Áp dụng công nghệ WDM, truyền và nhận dữ liệu trên một sợi quang duy nhất
– Mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 20 km
– Chuẩn và Giao thức: IEEE 802.3, IEEE 802.3i, IEEE 802.3u, IEEE 802.3ab, IEEE 802.3x, IEEE 802.3z
– 1× Cổng RJ45 tự động đàm phán 10/100/1000Mbps hỗ trợ Auto-MDI/MDIX
– Tự động thương lượng chế độ truyền Half-Duplex/Full-Duplex
– Áp dụng công nghệ WDM, truyền và nhận dữ liệu trên một sợi quang duy nhất
– Mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 2 km
– Chuẩn và Giao thức: IEEE 802.3i, 802.3u, 802.3ab, 802.3z
– Tuân thủ các tiêu chuẩn 802.3u 10/100Base-TX, 100Base-FX
– Tự động thương lượng chế độ truyền Half-Duplex/Full-Duplex
– Áp dụng công nghệ WDM, truyền và nhận dữ liệu trên một sợi quang duy nhất
– Mở rộng khoảng cách cáp quang lên tới 20km
– Chuẩn và Giao thức: IEEE802.3, IEEE802.3i, IEEE802.3u
– Dây nhảy quang Single mode SC-SC, SC-UPC
– Độ dài 3M
– IL <= 0.3db - Rl <= 55db